lead the way Thành ngữ, tục ngữ
lead the way
go before and show how to go somewhere, guide I had to lead the way because nobody else knew where the new office was located.
lead the way|lead|way
v. phr. To go before and show how to go somewhere; guide. The boys need someone to lead the way on their hike. The men hired an Indian to lead the way to the Pueblo ruins. That school led the way in finding methods to teach reading. dẫn đường
1. Để chỉ dẫn hoặc chỉ dẫn ai đó đến một nơi nào đó bằng cách tiến hành trước họ. Tôi bất biết mình đang đi đâu, vì vậy bạn nên dẫn đường. Để trở thành người sáng làm ra (tạo) hoặc xuất sắc nhất trong một lĩnh vực cụ thể; đi đầu trong lĩnh vực hoặc lĩnh vực theo đuổi. Bệnh viện đó luôn dẫn đầu về nghiên cứu ung thư.3. Hiện đang đứng đầu một cuộc thi hoặc hoạt động được xếp hạng; dẫn đầu. LeBron James dẫn đầu về lượt bình chọn toàn sao cho đến nay. Jeff đang dẫn đầu trong chuyện gây quỹ, nhưng Kathy đứng thứ hai. Bạn dẫn đường, và chúng tui sẽ theo sau. Tôi cảm giác tốt hơn khi bạn đang dẫn đầu. Tôi dễ bị lạc .. Xem thêm: dẫn đường, dẫn đường dẫn đường
1. Làm người dẫn đường, đi trước người khác. Ví dụ: Chúng tui đã yêu cầu Tom dẫn đường, vì anh ấy vừa đi bộ đường dài trên ngọn núi này trước đây. [c. 1200]
2. Hãy là người đầu tiên hoặc nổi bật nhất trong một số lĩnh vực hoặc hành động, như trong Giáo viên của chúng tui đã dẫn đầu trong chuyện tìm ra các phương pháp giảng dạy lớn số mới. [Cuối những năm 1600]. Xem thêm: dẫn đường, dẫn đường dẫn đường
1 đi trước mặt ai đó để chỉ đường cho họ: Cô ấy dẫn đường đến hội trường.
2 hãy là người đầu tiên đến làm hoặc phát triển một cái gì đó: Hoa Kỳ vừa dẫn đầu trong lĩnh vực nghiên cứu vũ trụ. OPPOSITE: đi theo / đi cùng đám đông. Xem thêm: dẫn đường, dẫn đường dẫn đường
1. Để hiển thị một khóa học hoặc lộ trình bằng cách đi trước.
2. Đi đầu trong nỗ lực hoặc xu hướng: Công ty dẫn đầu trong chuyện áp dụng công nghệ mới .. Xem thêm: dẫn đầu, con đường. Xem thêm:
An lead the way idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lead the way, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lead the way